Ngày nay nước tinh khiết được nhiều người lựa chọn sử dụng. Vậy tiêu chuẩn đánh giá nước tinh khiết là gì? Để tạo ra nước uống tinh khiết thì cần làm những gì? Hãy cùng Việt An đi tìm hiểu các tiêu chẩn nước tinh khiết qua bài viết dưới đây.
Tiêu chuẩn đánh giá nước tinh khiết
Tại Việt Nam thì nước tinh khiết phải đảm bảo các tiêu chuẩn quốc gia về chất lượng nước uống đó chính là QCVN 01:2009/BYT do Cục Y Tế dự phòng và Môi trường biên soạn và được bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo thông tư số: 04/2009/TT – BYT vào ngày 17/6/2009. Đây chính là tiêu chuẩn nước ăn uống mới hiện nay và được sử dụng trong việc đánh giá tiêu chuẩn của nước uống tinh khiết.
Chi tiết tiêu chuẩn đánh giá chất lượng nước tinh khiết
Trên đây là 14 tiêu chí đánh giá chất lượng nước tinh khiết hiện nay. Trong đó các bạn hãy để ý tiêu chí 1,2,3 đó chính là 3 tiêu chuẩn về màu sắc, mùi vị và độ đục. 3 tiêu chuẩn này thì chỉ cần quan sát bằng mắt, ngửi bằng mũi, là đã phần nào nhận biết được.
Nhưng đây chỉ là phương án hạn hữu để với những ai không có điều kiện kinh tế. Bởi vì còn rất nhiều các tiêu chuẩn sau nó.
Nên đi xét nghiệm nước tinh khiết ở đâu
Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ xét nghiệm nước tinh khiết. Tuy nhiên các bạn nên đến các địa có uy tín. Ở tất cả các tỉnh thành đều có trung tâm xét nghiệm nước. Bạn nên đến các trung tâm thuộc quản lý của nhà nước.
Chi phí xét nghiệm nước tinh khiết như thế nào?
Dưới đây là bản giá chi phí xét nghiệm nước tinh khiết với 25 tiêu chí:
STT | Chỉ tiêu phân tích | Phương pháp thử | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
1 | Độ đục | Máy phân tích độ đục | Mẫu | 50,000 |
2 | Độ pH | TCVN 6492:2011 | Mẫu | 50,000 |
3 | Độ cứng, tính theo CaCO3 | TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340C | Mẫu | 60,000 |
4 | Clorua | TCVN 6194:1996 | Mẫu | 50,000 |
5 | Hàm lượng Sắt | TCVN 6177:1996 | Mẫu | 105,000 |
6 | Hàm lượng mangan tổng số | SMEWW 3111B | Mẫu | 105,000 |
7 | Hàm lượng Nitrat (NO3-) | Thường quy kỹ thuật YHLĐ-VSMT- SKTH 2002 | Mẫu | 80,000 |
8 | Hàm lượng Nitrit (NO2-) | TCVN 6178:1996 | Mẫu | 80,000 |
9 | Hàm lượng Sulfat (SO4) | EPA 375.4 | Mẫu | 80,000 |
10 | Chỉ số Pecmanganat | TCVN 6186:1996 | Mẫu | 84,000 |
11 | Coliform tổng số | TCVN 6187 - 1: 2009 | Mẫu | 170,000 |
12 | E.coli | TCVN 6187 - 1: 2009 | Mẫu | 170,000 |
13 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | SMEWW 2540 Solids B, C | Mẫu | 104,000 |
14 | Hàm lượng Nhôm | SMEWW 3113B | Mẫu | 105,000 |
15 | Hàm lượng Chì | SMEWW 3113B | Mẫu | 105,000 |
16 | Hàm lượng Natri | SMEWW 3500 Na, D | Mẫu | 105,000 |
17 | Hàm lượng Amoni | EPA 350.2 | Mẫu | 80,000 |
18 | Hàm lượng Asen | SMEWW 3500 As, B | Mẫu | 140,000 |
19 | Hàm lượng Florua | SMEWW 4500-F, D | Mẫu | 60,000 |
20 | Hàm lượng Thủy ngân | SMEWW 3114B | Mẫu | 140,000 |
21 | Hàm lượng Cadimi | SMEWW 3113B | Mẫu | 105,000 |
22 | Hàm lượng Crom tổng số | SMEWW 3113B và 3111B | Mẫu | 105,000 |
23 | Hàm lượng Đồng tổng số | SMEWW 3113B và 3111B | Mẫu | 105,000 |
24 | Hàm lượng Niken | SMEWW 3113B | Mẫu | 105,000 |
25 | Hàm lượng Kẽm | SMEWW 3111B | Mẫu | 105,000 |
Đây là bảng giá chi phí xét nghiệm nước chung áp dụng cho tất cả các đơn vị xét nghiệm.
Sự cần thiết phải tiến hành xét nghiệm nước
Hiện nay các nguồn nước sử dụng và mục đích ăn uống đang bị ô nhiễm rất nghiêm trọng. Tình trạng nước bị ô nhiễm đang là mối nguy hại lớn đến sức khỏe của con người. Hàng loạt bệnh liên quan đến việc sử dụng nguồn nước không đảm bảo. Không chỉ là vấn đềđáng ngại ở các khu vực thành phố lớn mà còn cả ở khu vực nông thôn. Chính vì vậy biết được chất lượng nước là điều hết sức quan trọng và cần thiết